Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?

Nhiều người thắc mắc không biết văn phòng phẩm tiếng Anh là gì. Để dịch đúng thuật ngữ này cần phải hiểu đúng định nghĩa thế nào là văn phòng phẩm.

Văn phòng phẩm được hiểu là những đồ dùng lặt vặt trong văn phòng để phục vụ cho công việc hành chính bàn giấy. Theo cách hiểu này văn phòng phẩm tiếng Anh là Stationery. Nhiều người còn dịch văn phòng phẩm là Office Supplies. Ở đây, nếu bạn dịch là Office Supplies thì nghĩa của nó sẽ rộng hơn. Nó sẽ bao gồm cả những đồ dùng văn phòng khác nữa như máy hủy giấy, máy ép plastic, thậm chí cả máy photocopy.

Các công ty văn phòng phẩm thường sử dụng từ Office Supplies để có thể bao quát rộng hơn các sản phẩm cung cấp.

VĂN PHÒNG PHẨM TIẾNG ANH LÀ GÌ? DỊCH THẾ NÀO?

Nói đến văn phòng phẩm người ta mường tượng ngay ra sự lặt vặt của nó. Trong thực tế danh mục văn phòng phẩm chỉ riêng phục vụ cho công ty cũng có hàng ngàn sản phẩm. Nếu bạn làm trong một công ty nước ngoài thì việc gọi tên của hàng ngàn sản phẩm này cũng là một cực hình nếu bạn không thạo tiếng Anh. Sau đây chúng tôi sẽ điểm qua một số loại văn phòng phẩm và đồ dùng văn phòng bằng tiếng Anh. Việc này sẽ giúp bạn tra cứu khi cần.

Văn phòng phẩm dịch sang tiếng Anh
Văn phòng phẩm dịch sang tiếng Anh là gì

Chúng tôi sẽ liệt kê theo kiểu câu hỏi và trả lời để bạn dễ dàng tìm kiếm trên Google khi cần.

Các thuật ngữ văn phòng phẩm tiếng Anh

  1. Giấy in tiếng Anh là gì? Trả lời: Giấy in tiếng Anh là Printing Paper, đọc là /’printiɳ peipə/
  2. Giấy A4 tiếng Anh là gì? Trả lời: Giấy A4 dịch ra tiếng Anh là A4 Paper.
  3. Bìa lá tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa lá dịch ra tiếng Anh là Clear Holder
  4. Bìa lỗ tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa lỗ dịch sang tiếng Anh là Clear Punched Pocket. Punched ở đây là “được đục lỗ sẵn”
  5. Bìa kiếng tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa kiếng dịch tiếng Anh là Clear Sheet, bìa kiếng A4 là A4 Clear Sheet.
  6. Bấm lỗ tiếng Anh là gì? Trả lời: Đồ bấm lỗ hay bàn dập lỗ dịch sang tiếng Anh là Hole  Punch. Loại đục lỗ đại dịch ra tiếng Anh là Heavy Duty Hole Punch.
  7. Bút xóa tiếng Anh là gì? Trả lời: Bút xóa có hai loại, bao gồm bút xóa nước và bút xóa kéo. Bút xóa nước dịch sang tiếng Anh là Correction Pen. Bút xóa kéo hay băng xóa dchj sáng tiếng Anh là Correction Tape.
  8. Bút bi Tiếng Anh là gì? Trả lời: Bút bi trong tiếng Anh là Ball Point Pen.
  9. Bút mực nước tiếng Anh là gì? Trả lời: Bút mực nước dịch ra trong tiếng Anh là Gel Pen.
  10. Bút chì tiếng Anh là gì? Trả lời: Bút chì có 3 loại đó là bút chì chuốt, bút chì bấm (kim) và bút chì khúc. Tùy từng loại mà có những thuật ngữ tiếng Anh khác nhau. Bạn phải nắm rõ để nếu sếp yêu cầu thi tránh order nhầm. Bút chì chuốt dịch ra tiếng Anh là Pencil. Bút chì bấm dịch sang tiếng Anh là Propelling Pencil. Bút chì khúc tiếng Anh là Stacker Pencil.

Các loại bút dịch sang tiếng Anh có nhất thiết phải có từ “pen”?

  1. Bút dạ quang tiếng Anh là gì? Trả lời: Bút dạ quang tiếng Anh gọi là Highlighter Pen. Thực ra bút dạ quang dịch sang tiếng Anh là Highlighter. Chỉ cần như vậy là đủ. Tuy nhiên, từ “highlighter” có rất nhiều nghĩa nên rất hay nhầm lẫn nếu không rõ ngữ cảnh. Sau này người ta thêm chữ “pen” vào để cho đỡ bị nhầm lẫn.
  2. Bút viết bảng tiếng Anh là gì? Trả lời: Khi nói đến bút viết bảng người ta thường ám chỉ 2 loại bút đó là bút lông dầu và bút lông bảng. Bút lông dầu là loại bút viết xong không xóa được, tiếng Anh là Permanent Marker. Bút lông bảng là loại bút xóa được, tiếng Anh là Marker.
  3. Cục gôm tiếng Anh là gì? Trả lời: Cục gôm hay còn gọi là cục tẩy, dịch sang tiếng Anh là Eraser.
  4. Cây thước tiếng Anh là gì? Trả lời: Cây thước dịch sang tiếng Anh là Ruler. Có nhiều loại thước như thước mica, thước kẻ dẻo, thước sắt. Dịch sang tiếng Anh lần lượt là Acrylic Ruler, Bendable Ruler, Metal Ruler.
  5. Bìa còng tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa còng dịch sang tiếng Anh là Lever Arch File.
  6. Bìa còng nhẫn tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa còng nhẫn tiếng Anh là Ring Binder.
  7. Bìa trình ký tiếng Anh là gì? Trả lời: Bìa trình ký dịch sang tiếng Anh là SignBoard.

Các thuật ngữ liên quan đến giấy in:

Giấy in là vật tư tiêu hao phổ biến trong văn phòng. Giấy in có rất nhiều những từ vựng, từ phái sinh trong tiếng Anh. Người dùng cần nắm được một số từ vựng và một số cách phái sinh để có thể diễn đạt cho người nước ngoài hiểu đúng sản phẩm.

Giấy in tiếng Anh là gì?

Giấy in tiếng Anh là Printing Paper. Giấy in ở đây là tất cả các loại giấy dùng để in ấn nói chung. Giấy A4 trong tiếng Anh là A4 Paper.

Giấy in nhiệt tiếng Anh là gì? Giấy in nhiệt tiếng Anh là Thermal Paper.  Một cuộn giấy in nhiệt dịch là a roll of thermal paper.

Nhiều người thắc mắc giấy cảm nhiệt tiếng Anh là gì? Thì câu trả lời vẫn là thermal paper. Cảm nhiệt hay nhạy nhiệt là tính chất thay đổi trạng thái màu sắc của giấy in nhiệt khi có nguồn nhiệt tiếp xúc gần.

Ram giấy trong tiếng Anh là gì? Ram giấy trong tiếng Anh là a ream of paper.

 

 

Trên đây là những thuật ngữ thông dụng nhất. Quý khách có câu hỏi vui lòng để lại comment bên dưới. Chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất. Trân trọng

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

-2%
Giá gốc là: 68.000₫.Giá hiện tại là: 66.500₫.
-14%
Giá gốc là: 7.000₫.Giá hiện tại là: 6.000₫.
-9%
Giá gốc là: 689.700₫.Giá hiện tại là: 627.000₫.

Xem thêm: Tổng hợp những câu hỏi về giấy A4

1 thoughts on “Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *